Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bảo Tích Kinh [大寶積經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 82 »»
Tải file RTF (12.290 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.84 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 1.05 MB)
Tized Version
T11n0310_p0472b02║
T11n0310_p0472b03║
T11n0310_p0472b04║ 大寶積經卷第八 十二
T11n0310_p0472b05║
T11n0310_p0472b06║ 曹魏三藏法師康僧 鎧譯
T11n0310_p0472b07║ 郁伽 長者會第十九
T11n0310_p0472b08║ 如是我聞。一 時佛在舍衛國祇陀林中。給孤
T11n0310_p0472b09║ 窮精舍。與大比丘僧 千二 百五 十人俱 。菩薩
T11n0310_p0472b10║ 五 千人。彌勒 菩薩。文殊師利 菩薩。斷正道
T11n0310_p0472b11║ 菩薩。觀世 音菩薩。得大勢 菩薩。如是等而
T11n0310_p0472b12║ 為上首。爾時世 尊。與於無量百千大眾。恭
T11n0310_p0472b13║ 敬圍遶而演說法。爾時郁伽 長者。與五 百眷
T11n0310_p0472b14║ 屬。出舍衛大城。詣祇陀林給孤窮精舍。到
T11n0310_p0472b15║ 已禮佛足。遶三匝已却坐一 面。爾時復有
T11n0310_p0472b16║ 法施(丹 本愛敬)長者。名稱長者。善與長者。耶
T11n0310_p0472b17║ 奢達多長者。善財長者。愛行長者。給孤窮
T11n0310_p0472b18║ 長者。龍德長者。實喜長者。是等各與五 百
T11n0310_p0472b19║ 長者。俱 出舍衛大城。詣祇陀林給孤窮精
T11n0310_p0472b20║ 舍。到 已禮佛足。遶三匝已却坐一 面。是等
Tized Version
T11n0310_p0472b02║
T11n0310_p0472b03║
T11n0310_p0472b04║ 大寶積經卷第八 十二
T11n0310_p0472b05║
T11n0310_p0472b06║ 曹魏三藏法師康僧 鎧譯
T11n0310_p0472b07║ 郁伽 長者會第十九
T11n0310_p0472b08║ 如是我聞。一 時佛在舍衛國祇陀林中。給孤
T11n0310_p0472b09║ 窮精舍。與大比丘僧 千二 百五 十人俱 。菩薩
T11n0310_p0472b10║ 五 千人。彌勒 菩薩。文殊師利 菩薩。斷正道
T11n0310_p0472b11║ 菩薩。觀世 音菩薩。得大勢 菩薩。如是等而
T11n0310_p0472b12║ 為上首。爾時世 尊。與於無量百千大眾。恭
T11n0310_p0472b13║ 敬圍遶而演說法。爾時郁伽 長者。與五 百眷
T11n0310_p0472b14║ 屬。出舍衛大城。詣祇陀林給孤窮精舍。到
T11n0310_p0472b15║ 已禮佛足。遶三匝已却坐一 面。爾時復有
T11n0310_p0472b16║ 法施(丹 本愛敬)長者。名稱長者。善與長者。耶
T11n0310_p0472b17║ 奢達多長者。善財長者。愛行長者。給孤窮
T11n0310_p0472b18║ 長者。龍德長者。實喜長者。是等各與五 百
T11n0310_p0472b19║ 長者。俱 出舍衛大城。詣祇陀林給孤窮精
T11n0310_p0472b20║ 舍。到 已禮佛足。遶三匝已却坐一 面。是等
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 120 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (12.290 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.17.66.55 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập